Ấn T để tra

nõn 

danh từ
 

lá non ở một số cây, còn cuộn hoặc bọc kín, chưa mở hết ra: lá nõn * nõn cỏ * tre ra nõn * màu xanh nõn chuối 

tính từ
 

mịn và mượt: nước da trắng nõn * gạo nõn * tôm bóc nõn