Ấn T để tra

nút 

danh từ
 

vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín: chai bị mất nút * bật nút sâm banh * dùng lá chuối khô làm nút 

chỗ hai đầu dây buộc vào nhau: gỡ nút thừng * cởi nút dây * buộc thắt nút 

chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại: nút giao thông 

điểm trọng yếu: nắm được cái nút của vấn đề * điểm nút của câu chuyện 

điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột: vở kịch đang đến đoạn nút * thắt nút câu chuyện 

(Phương ngữ) khuy: nút áo 

núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện: ấn nút điện * bấm nút điều khiển 

(Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật): tí nữa thì chết cả nút! 

động từ
 

đóng kín miệng chai lọ bằng nút: nút miệng chai bằng lá chuối * nút không chặt nên rượu bị hả  

(Nam) mút: bé nút sữa * ong nút mật hoa