Ấn T để tra

nương nhẹ 

động từ
 

cầm, giữ nhẹ nhàng để khỏi vỡ, khỏi gãy, khỏi hỏng: chuối chín, nương nhẹ kẻo rụng * cầm lược, nương nhẹ từng nhát chải 

phê bình, nhận xét hoặc xử phạt ở mức nhẹ hơn mức cần phải có, để tránh làm phật ý, tránh sự phản ứng: phê bình nương nhẹ * xử lí nương nhẹ