Ấn T để tra

chạt 

danh từ
 

nước biển lọc qua cát, phơi để lấy muối theo lối sản xuất muối thủ công: phơi chạt 

khoảng đất đắp để chứa và phơi nước chạt: đắp lại bờ chạt 

động từ
 

(phương ngữ) tạt mạnh: đất đá văng chạt sang hai bên