Ấn T để tra

nước non 

danh từ
 

(văn chương) sông nước và núi non; thường dùng để chỉ đất nước, tổ quốc: nước non tươi đẹp * "Chung quanh những nước non người, Đau lòng lưu lạc, nên vài bốn câu." (TKiều) 

danh từ
 

(khẩu ngữ) cái đạt được, cái có nghĩa lí: tốn kém nhiều mà chẳng nước non gì!