Ấn T để tra

nâng niu ( hoặc phương ngữ nưng niu)

động từ
 

cầm, giữ trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý: tay nâng niu bông hoa 

chăm chút, giữ gìn cẩn thận với tình cảm yêu quý đặc biệt: nâng niu từng kỉ vật * được nâng niu từ tấm bé