Ấn T để tra

nạc 

danh từ
 

thịt không có mỡ: thịt nạc * miếng nạc vai * hết nạc vạc đến xương (tng) 

tính từ
 

gồm toàn thành phần tốt, hữu ích: đất nạc * gỗ nạc (gỗ tốt, chỉ có lõi không có dác)