Ấn T để tra

nạm 

danh từ
 

(phương ngữ) thịt ở sườn bò, có lẫn cả gân: phở nạm 

danh từ
 

(phương ngữ) nắm: tay cầm một nạm gạo * hái một nạm lá 

động từ
 

gắn kim loại hoặc đá quý lên bề mặt đồ vật để trang trí: nhẫn nạm kim cương * chuôi gươm nạm bạc