Ấn T để tra

nảy 

động từ
 

(mầm, chồi) bắt đầu nhú ra, mọc ra: thóc đã nảy mầm * cây đâm chồi nảy lộc 

bắt đầu sinh ra: chợt nảy ra sáng kiến * nảy lòng tham 

động từ
 

(phương ngữ)