Ấn T để tra

nắm 

động từ
 

co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối: nắm tay lại * bàn tay xoè ra nắm vào 

bóp chặt lại trong lòng bàn tay cho nén thành khối nhỏ: cơm nắm muối vừng * than nắm thành từng bánh 

giữ chặt trong lòng bàn tay: nắm chặt sợi dây * nắm tay kéo đi 

làm cho có được để sử dụng, vận dụng: nắm quyền * nắm lấy thời cơ * nắm vững kiến thức đã học 

danh từ
 

bàn tay nắm lại thành một khối: to bằng nắm tay 

khối nhỏ nén chặt lại bằng động tác nắm: một nắm xôi * nắm than 

lượng vật rời có thể nắm được trong lòng bàn tay: hái nắm lá * bốc một nắm gạo * nắm tro tàn * vơ đũa cả nắm (tng)