Ấn T để tra

nặn 

động từ
 

tạo nên vật có hình khối bằng cách dùng lực bàn tay làm biến đổi hình dạng của vật liệu mềm dẻo: nặn tò he * nặn tượng 

bóp mạnh, làm cho cái ở trong tòi ra: nặn trứng cá * nặn nhọt * nặn sữa 

bịa ra, tạo ra cái không có cơ sở, cái giả tạo, nhằm mục đích nào đó: nặn chuyện * nặn điều nói xấu