Ấn T để tra

nặng 

danh từ
 

tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ..

tính từ
 

có trọng lượng bao nhiêu đó: cân xem nặng bao nhiêu * đứa bé nặng 10kg 

có trọng lượng lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với trọng lượng của vật khác: hòn đá nặng * bao gạo nặng quá, không vác được 

(chất) có tỉ trọng lớn: kim loại nặng 

ở mức độ cao, có tác dụng làm cho phải chịu đựng nhiều, đòi hỏi nhiều sự vất vả hoặc có thể dẫn đến hậu quả tai hại, nghiêm trọng: phạt cho thật nặng * sưu cao thuế nặng * máy bị hỏng nặng 

(đất) có nhiều sét, ít tơi xốp, cày cuốc nặng nhọc, vất vả: đất nặng 

(ở một bộ phận nào đó của cơ thể) có cảm giác khó chịu, không thoải mái, tựa như có cái gì đó đè lên: mi mắt nặng trĩu vì buồn ngủ * ăn đêm nên bị nặng bụng * nỗi lo đè nặng tâm trí 

(âm thanh hoặc mùi vị) có tác động không êm dịu đến giác quan, gây cảm giác khó chịu: giọng nói nghe rất nặng * rượu nặng * mùi mồ hôi hơi nặng 

có tình cảm gắn bó, không dễ dứt bỏ được: ơn nặng như núi * nặng lòng với nhau 

thiên về một phía nào đó, trong khi ít chú ý đến những phía khác: sống nặng về tình cảm * nặng về lí, nhẹ về tình