Ấn T để tra

nếm trải 

động từ
 

(văn chương) nếm qua, trải qua (nói khái quát): nếm trải sự đời * "Nàng rằng: Chút phận hoa rơi, Nửa đời nếm trải mọi mùi đắng cay." (TKiều)