Ấn T để tra

nếp 

danh từ
 

lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi, làm bánh: lúa nếp * gạo nếp 

tính từ
 

(một số loại ngũ cốc, quả cây hoặc thực phẩm) dẻo, thơm và ngon hơn những loại khác; phân biệt với tẻ: ngô nếp * dưa chuột nếp * gan nếp 

danh từ
 

vệt hằn trên bề mặt nơi bị gấp lại của vải, lụa, da, v.v.: quần áo là thẳng nếp * trán có nhiều nếp nhăn 

lối, cách sống, hoạt động đã trở thành quen, khó thay đổi: thay đổi nếp suy nghĩ * nếp sống mới