Ấn T để tra

nề 

danh từ
 

sân làm muối chia thành nhiều ô đựng nước chạt để phơi cho muối kết tinh.

động từ
 

(hiếm) phù: tay chân bị nề * mặt bị nề vì dị ứng 

động từ
 

xoa, miết vữa cho nhẵn: nề tường * mặt sân nề vôi 

động từ
 

(văn chương) quản, ngại: không nề gian khổ * "Yêu nhau vạn sự chẳng nề, Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng." (ca dao)