Ấn T để tra

nền nếp 

danh từ
 

toàn bộ những quy định và thói quen để duy trì sự ổn định, trật tự, có tổ chức trong công việc hoặc sinh hoạt: giữ gìn nền nếp gia phong * công việc đã đi vào nền nếp 

tính từ
 

có thói quen tốt, đáng để học tập: con nhà nền nếp