Ấn T để tra

nỏ 

danh từ
 

khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên: giương nỏ bắn chim 

tính từ
 

khô đến mức như không còn một chút chất nước nào cả: củi nỏ dễ cháy 

phụ từ
 

(phương ngữ) không, chẳng: nỏ có chi * "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (ca dao)