Ấn T để tra

nống 

danh từ
 

(phương ngữ) nong: nống tằm 

động từ
 

làm cho cao hơn lên bằng cách chống, bẩy từ dưới: nống cột nhà 

nới rộng, mở rộng ra bằng cách lấn từ bên trong lấn ra: nống vành rổ * địch đánh nống ra vùng tự do