Ấn T để tra

nồi 

danh từ
 

đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn: nồi đất * nấu một nồi chè * ăn trông nồi ngồi trông hướng (tng) 

bộ phận giống hình cái nồi, để chứa bi trong ổ trục: lắp nồi vào ổ trục xe đạp 

đơn vị dân gian, thường dùng thời trước để đong chất hạt rời, thường bằng khoảng 20 đấu, tức 20 lít: vay mấy nồi thóc