Ấn T để tra

chõ 

danh từ
 

nồi dùng để đồ xôi, gồm hai tầng, tầng dưới đựng nước, tầng trên đựng gạo có lỗ nhỏ ở đáy để hơi nước bốc lên làm chín gạo: bắc chõ thổi xôi 

động từ
 

(Khẩu ngữ) hướng thẳng hoặc tập trung âm thanh về phía nào đó: chõ loa vào trong xóm * ngồi trong buồng nói chõ ra 

(Thông tục) nói xen vào việc không dính líu đến mình: nghe ngứa tai, nói chõ vào một câu