Ấn T để tra

nội 

tính từ
 

thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại: hàng nội * săm lốp nội * hàng ngoại giá nội (hàng tốt mà giá rẻ) 

hoặc d thuộc gia đình, họ hàng của cha hoặc của chồng; phân biệt với ngoại: họ nội * anh em đằng nội * bà nội * quê nội 

danh từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) ông nội hay bà nội (gọi tắt một cách thân mật): con đi nghe nội! 

cung vua: vào chầu trong nội 

phạm vi về thời gian, không gian, được hạn định nào đó: nội đêm nay phải đi * nội ngày nay là xong việc * tìm nội trong nhà này 

(khẩu ngữ) khoa nội (nói tắt): phòng khám nội * bác sĩ nội