Ấn T để tra

nức nở 

động từ
 

khóc nấc lên từng cơn, không thể kìm nén được (thường do quá xúc động): khóc nức nở * "Hỏi sao ra sự lạ lùng, Kiều càng nức nở nói không ra lời." (TKiều) 

phụ từ
 

(Khẩu ngữ) (khen) không ngớt lời: "Xem thơ nức nở khen thầm, Giá đành tú khẩu, cẩm tâm khác thường!" (TKiều)