nửa
một trong hai phần bằng nhau của một cái gì: nửa quả cam * không nói nửa lời * "Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường." (TKiều)
không hoàn toàn, vừa như thế, vừa khác thế: những nước thuộc địa và nửa thuộc địa * thực vật nửa kí sinh