Ấn T để tra

nữ 

danh từ
 

người thuộc nữ giới (nói khái quát); phân biệt với nam: bên nữ bên nam * nam nữ bình quyền * tư tưởng trọng nam khinh nữ 

tính từ
 

(đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nữ giới: xe đạp nữ * bóng đá nữ 

. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nữ giới, như: nữ dân quân, nữ văn sĩ, nữ diễn viên, v.v..