nữa
từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái: thôi, đừng nói nữa! * cứ đi nữa đi! * không ăn nữa
từ biểu thị sự lặp lại của hành động, trạng thái: trời lại đổ một trận mưa nữa * hôm trước đã say, hôm nay lại say nữa
từ biểu thị sự gia tăng về mức độ, cường độ của hoạt động, trạng thái, tính chất: nhanh nữa lên! * nói khẽ chút nữa * nói thế, chứ nói nữa cũng vẫn vậy
từ biểu thị ý bổ sung về số lượng, phải tăng thêm một phần nào đó: cho thêm chút muối nữa * đi một đoạn nữa thì đến
từ dùng để nhấn mạnh ý tăng cường, tiếp thêm: ngôi nhà rộng, lại cao ráo nữa * cô ấy đã đẹp lại còn thông minh nữa * tôi, anh và cả nó nữa cùng đi
(hiếm) như nữa là: "Phải duyên phải kiếp thì theo, Cám còn ăn được, nữa bèo hử anh." (ca dao)