Ấn T để tra

nực cười 

tính từ
 

buồn cười, khó nhịn được cười vì kì quặc, lố bịch hay vì quá vô lí: chuyện nực cười * "Sự đời nghĩ cũng nực cười, Một con cá lội mấy người buông câu!" (ca dao)