Ấn T để tra

ngà 

danh từ
 

răng nanh hàm trên của voi, mọc chìa dài ra ngoài hai bên miệng: đôi ngà voi * chiếc lược ngà (làm bằng ngà) 

chất cấu tạo nên răng của thú.

tính từ
 

có màu trắng hơi ngả màu vàng như màu ngà voi: ánh trăng ngà * hàm răng trắng ngà