Ấn T để tra

ngành 

danh từ
 

bộ phận lớn trong một dòng họ: ngành trên * ngành trưởng 

đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp: ngành thực vật hạt kín * lớp thú thuộc ngành động vật có xương sống 

hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương: ngành bưu chính viễn thông * cơ quan liên ngành 

lĩnh vực hoạt động về chuyên môn, khoa học, văn hoá, kinh tế: ngành công nghiệp * ngành kinh tế * ngành dệt may