Ấn T để tra

ngày rày 

danh từ
 

(văn chương) ngày cùng ngày với ngày hôm nay nhưng thuộc một tháng khác hoặc một năm khác: ngày rày tháng trước * hẹn gặp lại nhau vào ngày rày năm sau 

(phương ngữ, khẩu ngữ) những ngày đã qua, cho đến lúc nói: ốm mấy ngày rày * "Kể mà cái đạo trò thầy, Ngày xưa có nghĩa ngày rày đền ơn." (MPXH)