Ấn T để tra

ngái 

danh từ
 

cây nhỡ cùng họ với sung, lá có lông cứng, mọc đối.

tính từ
 

có mùi vị là lạ, không dịu, gây cảm giác khó ngửi: quả còn xanh nên ăn hơi ngái 

tính từ
 

(phương ngữ) xa: "Gặp nhau giữa quãng đường này, Xóm làng thì ngái, mẹ thầy thì xa." (ca dao)