Ấn T để tra

ngáng 

danh từ
 

đoạn tre, gỗ đặt nằm ngang làm vật cản hoặc chắn đỡ.

động từ
 

chắn ngang, làm cản trở sự hoạt động: lấy gậy ngáng ngang cửa * cây đổ ngáng giữa đường