Ấn T để tra

ngã 

danh từ
 

tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ~.

danh từ
 

chỗ có nhiều ngả đường, ngả sông toả đi các hướng khác nhau: ở ngã tư có đèn đỏ * ngã ba sông * đứng giữa ngã ba đường (b) 

động từ
 

chuyển đột ngột xuống vị trí thân sát trên mặt nền do bị mất thăng bằng, ngoài ý muốn: trượt chân nên bị ngã * ngã vật xuống giường * trèo cao ngã đau (tng) 

chết (lối nói trang trọng, hoặc kiêng kị): anh ấy đã ngã xuống trên mảnh đất này * trâu bò bị dịch, ngã nhiều 

không giữ vững được tinh thần, ý chí do không chịu nổi tác động từ bên ngoài: bị ngã trước sức cám dỗ của đồng tiền * chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng) 

làm cho rõ ràng, dứt khoát, không còn phải bàn cãi nữa: bàn cho ngã lẽ * ngã giá