Ấn T để tra

ngòi bút 

danh từ
 

vật bằng kim loại có đầu nhọn ở đầu cái bút, để viết: chiếc ngòi bút bằng sắt 

giọng, lối hành văn của một cá nhân: ngòi bút tả thực * tâm trạng nhân vật được diễn tả bằng ngòi bút tinh tế 

(khẩu ngữ) nghề viết, các sản phẩm được viết ra nói chung, về mặt có thể coi như một thứ phương tiện: dùng ngòi bút làm vũ khí đấu tranh