Ấn T để tra

ngòi nổ 

danh từ
 

bộ phận dùng để châm lửa, đưa lửa vào thuốc nổ làm cho phát nổ: châm ngòi nổ 

(khẩu ngữ) tác nhân trực tiếp gây ra xung đột: tháo ngòi nổ cho những vấn đề gay cấn trong khu vực