Ấn T để tra

ngông cuồng 

tính từ
 

có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường đến mức như cuồng dại mà không còn có đủ tự chủ để suy xét đúng sai nữa: ăn nói ngông cuồng * hành động ngông cuồng