Ấn T để tra

ngù 

danh từ
 

cụm hoa gồm nhiều hoa, có các cuống ở gốc cụm rất dài, đưa các hoa lên cùng một mức ngang nhau.

danh từ
 

(Từ cũ) núm tròn chụp lên chóp mũ nón, cán cờ, cán binh khí thời trước, thường có đính những tua màu đẹp rủ xuống hoặc chòm lông dài: ngù giáo * ngù mũ 

vật trang sức thời trước, gồm có những tua màu đẹp rủ xuống đính ở vai áo, ngày xưa.