Ấn T để tra

ngúng nguẩy 

động từ
 

từ gợi tả bộ điệu vùng vằng tỏ ra không vừa lòng hay giận dỗi, bằng những động tác như vung vẩy tay chân, lắc đầu, quay ngoắt người đi, v.v.: dáng đi ngúng nguẩy * ngúng nguẩy từ chối