Ấn T để tra

ngăn 

danh từ
 

khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó: tủ có ba ngăn * ngăn bàn * ngăn cặp 

động từ
 

chia thành ngăn bằng vật che chắn: căn phòng được ngăn làm hai * ngăn vườn thành từng ô 

chặn lại, giữ lại không cho vượt qua, không cho tiếp tục hoạt động: đắp bờ ngăn nước * dựng rào ngăn lối đi * đã quyết thì không ai ngăn nổi