Ấn T để tra

ngại 

động từ
 

cảm thấy có phần muốn tránh vì nghĩ đến những gì không hay mà có thể mình sẽ phải chịu: có ý ngại khó * trời tối nên ngại đi * ngại phiền người khác 

cảm thấy không yên lòng vì sợ rằng có thể xảy ra điều gì đó không hay: ngại rằng trời sẽ mưa * bệnh này không đáng ngại