Ấn T để tra

ngại ngùng 

động từ
 

tỏ ra có điều e ngại, không dám làm việc gì (nói khái quát): chưa quen nên còn ngại ngùng * "Ngại ngùng rợn gió e sương, Nhìn hoa bóng thẹn, trông gương mặt dày." (TKiều)