Ấn T để tra

ngạnh 

danh từ
 

mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó tuột, khó giãy ra: ngạnh lưỡi câu 

gai xương cứng ở vây ngực một số loài cá: ngạnh cá trê