ngả
đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác: mỗi người đi một ngả * âm dương đôi ngả
chuyển từ vị trí thẳng đứng sang vị trí nghiêng, chếch hay nằm ngang: ngả người xuống giường * ngả đầu vào vai bạn * cây ngả theo chiều gió
chuyển từ thái độ đứng giữa sang thái độ đứng về một bên nào đó: ngả theo trào lưu mới
chuyển sang màu khác, trạng thái, tính chất khác: mái tóc đã ngả bạc * trời ngả sang thu
lấy ra hoặc lấy xuống rồi đặt ngửa ra: ngả bài * ngả mâm dọn cơm * ngả chõng ra ngồi
làm cho đổ xuống để lấy cây, lấy gỗ, hay giết gia súc để lấy thịt: ngả cây làm nhà * ngả lợn ăn mừng * chết như ngả rạ (tng)
cày ngả (nói tắt): ngả ruộng