Ấn T để tra

ngấp nghé 

động từ
 

(hiếm) như mấp mé: nước ngấp nghé mặt đê * tuổi ngấp nghé 80 

đến gần nhìn vào một cách kín đáo, rồi lại lùi ra, muốn vào mà chưa dám: đứng ngấp nghé ngoài cổng 

để ý tới người con gái nào đó với ý muốn làm quen để đặt quan hệ yêu đương, nhưng còn ngại ngùng: được nhiều chàng trai ngấp nghé