Ấn T để tra

ngậm 

động từ
 

giữ cho miệng ở trạng thái khép kín: miệng há ra, ngậm lại 

giữ (vật gì) ở miệng hoặc trong miệng: miệng ngậm tăm * chim ngậm mồi * ngậm máu phun người (tng) 

nén chịu ở trong lòng, không nói ra được: ngậm hờn nơi chín suối * "Ông tơ lật lọng lừa nhau, Cực thân nên phải ngậm sầu bước ra." (HT)