Ấn T để tra

ngập 

động từ
 

(chất lỏng) tràn lên và phủ kín hoàn toàn: nước dâng ngập đường * đê vỡ làm ngập nhà cửa * đổ cho nước ngập gạo 

ở sâu dưới bề mặt một khối gì đó, bị phủ lấp hết hoặc gần hết: lưỡi dao ngập sâu vào thân cây * chân ngập dưới bùn 

có nhiều và khắp cả trên một diện tích, đến mức như bao phủ, che lấp tất cả: cánh đồng ngập cỏ * công việc ngập đầu