Ấn T để tra

ngắn 

tính từ

có chiều dài dưới mức bình thường, hoặc không bằng so với những vật khác: khẩu súng ngắn * quần may hơi ngắn * ngắn tay với chẳng tới trời (tng) 

(hiện tượng, sự việc) chiếm ít thời gian hơn so với mức bình thường, hoặc ít hơn những hiện tượng, sự việc khác: mẩu chuyện ngắn * cho vay ngắn hạn * cây công nghiệp ngắn ngày