Ấn T để tra

ngặt nghẽo 

tính từ
 

từ gợi tả cách cười (đôi khi cách khóc) nghiêng ngả cả người, có lúc như đứt hơi không thành tiếng mà không sao nín nhịn được: cười ngặt nghẽo * khóc ngặt nghẽo