Ấn T để tra

ngọc bội 

danh từ
 

() đồ trang sức bằng ngọc, thường để đeo ở cổ; cũng dùng để chỉ người đức hạnh, đáng quý: miếng ngọc bội * "Nàng rằng: Trộm liếc dung quang, Chẳng sân ngọc bội thì phường kim môn." (TKiều)