Ấn T để tra

ngọn 

danh từ
 

phần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc: ngọn tre * ngọn rau muống * trèo lên tận ngọn cây 

phần đầu nhọn hoặc có hình nón của một số vật: ngọn bút lông * trèo lên tận ngọn tháp * bát cơm đầy có ngọn 

từ dùng để chỉ từng đơn vị một số cây hay một số vật có đầu nhọn hoặc có hình nón: ngọn cỏ * ngọn đèn * vượt qua mấy ngọn núi 

từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật chuyển động thành làn, luồng: ngọn lửa * đầu sóng ngọn gió (tng)