Ấn T để tra

ngọt 

tính từ
 

có vị như vị của đường, mật: bưởi ngọt * kẹo ngọt * ngọt như mía lùi * mật ngọt chết ruồi (tng) 

(món ăn) có vị ngon như vị mì chính: gà ngọt thịt * gia thêm mì chính cho ngọt nước 

(lời nói, âm thanh) dễ nghe, êm tai, dễ làm xiêu lòng: dỗ ngọt * ngọt giọng hò * nói ngọt lọt đến xương (tng) 

hay p ở mức độ cao, gây cảm giác như tác động êm nhẹ nhưng thấm sâu: dao sắc ngọt * trời rét ngọt